Đọc nhanh: 少选 (thiểu tuyển). Ý nghĩa là: (văn học) một chút.
少选 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) một chút
(literary) a little while
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少选
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 现在 选修 理科 的 学生 少 了
- Hiện nay, số lượng sinh viên chọn học ngành kỹ thuật giảm đi.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
选›