Đọc nhanh: 见识少 (kiến thức thiếu). Ý nghĩa là: hẹp trí.
见识少 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hẹp trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见识少
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 别看 他俩 住 对门 , 平常 可 很少 见面
- mặc dù hai anh ấy ở đối diện nhau, nhưng thường ngày rất ít gặp nhau.
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
- 他 的 见识 十分 广博
- Kiến thức của anh ấy rất rộng lớn.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 佽 姓 之 人 很少 见
- Người họ Thứ rất hiếm thấy.
- 他 是 一个 见多识广 的 商人
- Ông ấy là một doanh nhân có kiến thức sâu rộng.
- 这次 考察 , 见识 了 不少 新鲜 事情
- Lần khảo sát này, tôi đã trải nghiệm rất nhiều điều mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
见›
识›