Đọc nhanh: 年少有为 (niên thiếu hữu vi). Ý nghĩa là: Tuổi trẻ tài cao. Ví dụ : - 真是年少有为 Thật đúng là tuổi trẻ tài cao
年少有为 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tuổi trẻ tài cao
- 真是 年 少有 为
- Thật đúng là tuổi trẻ tài cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年少有为
- 这个 少年 很 有 风度
- Chàng trai này rất có phong độ.
- 他 是 一个 有 才华 的 少年
- Anh ấy là một thiếu niên tài năng.
- 有 为 的 青年
- những thanh niên có triển vọng
- 他 年轻有为 个个 都 说 他 孺子可教
- Anh ấy còn trẻ và đầy hứa hẹn, và mọi người đều nói rằng anh ấy là một đứa trẻ có thể được dạy dỗ.
- 真是 年 少有 为
- Thật đúng là tuổi trẻ tài cao
- 这个 少年 很 有 潜力
- Vị thành niên này rất có tiềm năng.
- 他 那么 年少 富有 活力
- Anh ấy trẻ trung và sôi nổi.
- 因为 她 驻颜有术 , 所以 虽然 年 过 四十 , 看上去 仍 犹如 少女
- Vì rất biết giữ gìn vẻ đẹp nên cô ấy vẫn trẻ trung như thời thiếu nữ dù đã ngoài bốn mươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
少›
年›
有›