Đọc nhanh: 有不少名堂 (hữu bất thiếu danh đường). Ý nghĩa là: không phải là một vấn đề đơn giản, có rất nhiều thứ.
有不少名堂 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không phải là một vấn đề đơn giản
not a straightforward matter
✪ 2. có rất nhiều thứ
there is a lot to it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有不少名堂
- 他 有 不少 朋友
- Anh ấy có nhiều bạn.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 有 不少 外宾 前来 桂林 观光
- Không ít khách nước ngoài đến tham quan Quế Lâm.
- 真不简单 , 这 里面 还有 名堂 呢
- thật không đơn giản, trong đó còn có một cái gì đó nữa kia.
- 他 来信 说读 了 不少 新书 , 很 有 心得 云云
- Anh ấy viết thơ nói dạo này đọc nhiều sách mới, có nhiều điều tâm đắc...
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
- 我 不 知道 有 多少 人会 去 看 一部 叫 侏罗纪 外套 的 电影
- Tôi tự hỏi có bao nhiêu người sẽ đi xem một bộ phim có tên là Jurassic Parka.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
名›
堂›
少›
有›