Đọc nhanh: 少来 (thiếu lai). Ý nghĩa là: (coll.) Nào!, Hãy cho tôi một break!, Lưu nó!. Ví dụ : - 少来了你知道的 Nào bạn biết điều đó.. - 少来了你 Hãy cho tôi một break.
少来 khi là Thán từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) Nào!
(coll.) Come on!
- 少来 了 你 知道 的
- Nào bạn biết điều đó.
✪ 2. Hãy cho tôi một break!
Give me a break!
- 少来 了 你
- Hãy cho tôi một break.
✪ 3. Lưu nó!
Save it!
✪ 4. kiềm chế (không làm gì nữa)
refrain (from doing sth)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少来
- 兰花 和 报春花 之类 的 野花 越来越少 了
- Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.
- 今天 来 了 不少 人
- Hôm nay có nhiều người đến.
- 她 的 私有 情感 很少 表露 出来
- Cô ấy có cảm xúc thầm kín rất ít khi bộc lộ ra.
- 他 来信 说读 了 不少 新书 , 很 有 心得 云云
- Anh ấy viết thơ nói dạo này đọc nhiều sách mới, có nhiều điều tâm đắc...
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
- 少来 了 你 知道 的
- Nào bạn biết điều đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
来›