Đọc nhanh: 多少有些 (đa thiếu hữu ta). Ý nghĩa là: nhiều hơn hoặc ít hơn, phần nào.
多少有些 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều hơn hoặc ít hơn
more or less
✪ 2. phần nào
somewhat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多少有些
- 你 有 多少 人民币 ?
- Cậu có bao nhiêu nhân dân tệ.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 你校 有 多少 学生 ?
- Trường bạn có bao nhiêu học sinh?
- 他 的 成绩 多少 有些 进步
- Thành tích của cậu ta ít nhiều cũng có chút tiến bộ.
- 在 技术革新 中 , 许多 老工人 有 不少 的 创获
- trong đổi mới kỹ thuật, rất nhiều công nhân già đã có không ít những thu hoạch mới.
- 大婶 , 多放些 饭 , 少放些 辣椒酱
- Dì ơi cho con thêm nhiều cơm và cho ít tương ớt lại với.
- 北京市 现在 有 多少 家 内资 企业 ?
- Hiện nay TP Bắc Kinh có bao nhiêu xí nghiệp thuộc mảng đầu tư quốc nội?
- 你 知道 天上 有 多少 颗 星星 吗 ?
- Bạn có biết trên bầu trời có bao nhiêu ngôi sao không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
些›
多›
少›
有›