Đọc nhanh: 少林 (thiếu lâm). Ý nghĩa là: tu viện Thiếu Lâm và trường võ thuật. Ví dụ : - 少林武术套路。 bộ sách võ thiếu lâm
少林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tu viện Thiếu Lâm và trường võ thuật
the Shaolin monastery and martial arts school
- 少林 武术 套路
- bộ sách võ thiếu lâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少林
- 她 是 林家 的 少奶奶
- Cô ấy là mợ chủ của nhà họ Lâm.
- 这片 树林 里 生长 着 不少 樱树
- Trong khu rừng này mọc rất nhiều cây anh đào.
- 少林 武术 套路
- bộ sách võ thiếu lâm
- 森林 的 覆盖面 日益减少
- diện tích che phủ của rừng càng ngày càng bị thu hẹp.
- 有 不少 外宾 前来 桂林 观光
- Không ít khách nước ngoài đến tham quan Quế Lâm.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 这片 森林 里 有 不少 薇
- Trong khu rừng này có không ít cây đậu Hà Lan dại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
林›