Đọc nhanh: 娃娃 (oa oa). Ý nghĩa là: em bé; đứa trẻ, búp bê. Ví dụ : - 邻居家的娃娃特别聪明。 Em bé nhà hàng xóm rất thông minh.. - 爷爷抱着小娃娃讲故事。 Ông bế đứa cháu nhỏ kể chuyện.. - 她的娃娃很漂亮。 Búp bê của cô ấy rất đẹp.
娃娃 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. em bé; đứa trẻ
小孩儿,幼儿
- 邻居家 的 娃娃 特别 聪明
- Em bé nhà hàng xóm rất thông minh.
- 爷爷 抱 着 小 娃娃 讲故事
- Ông bế đứa cháu nhỏ kể chuyện.
✪ 2. búp bê
做成小孩子形状的玩具
- 她 的 娃娃 很漂亮
- Búp bê của cô ấy rất đẹp.
- 孩子 们 喜欢 玩 娃娃
- Bọn trẻ thích chơi búp bê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娃娃
- 猪 娃子
- lợn con
- 长着 一张 娃娃脸
- Có một chút khuôn mặt trẻ thơ.
- 爷爷 抱 着 小 娃娃 讲故事
- Ông bế đứa cháu nhỏ kể chuyện.
- 孩子 们 喜欢 玩 娃娃
- Bọn trẻ thích chơi búp bê.
- 我要 一个 椰菜 娃娃
- Tôi cần một đứa trẻ vá bắp cải.
- 被害人 养 了 只 吉娃娃
- Anh ta có một con chihuahua.
- 早 知道 找 女友 这么 难 , 我 就 定 娃娃亲 了 !
- Nếu biết sớm tìm bạn gái khó như thế này, tôi đã đính ước từ nhỏ rồi
- 狗娃 喜欢 追 蝴蝶
- Chú chó con thích đuổi theo bướm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娃›