娃娃 wáwa
volume volume

Từ hán việt: 【oa oa】

Đọc nhanh: 娃娃 (oa oa). Ý nghĩa là: em bé; đứa trẻ, búp bê. Ví dụ : - 邻居家的娃娃特别聪明。 Em bé nhà hàng xóm rất thông minh.. - 爷爷抱着小娃娃讲故事。 Ông bế đứa cháu nhỏ kể chuyện.. - 她的娃娃很漂亮。 Búp bê của cô ấy rất đẹp.

Ý Nghĩa của "娃娃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

娃娃 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. em bé; đứa trẻ

小孩儿,幼儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 邻居家 línjūjiā de 娃娃 wáwa 特别 tèbié 聪明 cōngming

    - Em bé nhà hàng xóm rất thông minh.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye bào zhe xiǎo 娃娃 wáwa 讲故事 jiǎnggùshì

    - Ông bế đứa cháu nhỏ kể chuyện.

✪ 2. búp bê

做成小孩子形状的玩具

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 娃娃 wáwa 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Búp bê của cô ấy rất đẹp.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan wán 娃娃 wáwa

    - Bọn trẻ thích chơi búp bê.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娃娃

  • volume volume

    - zhū 娃子 wázi

    - lợn con

  • volume volume

    - 长着 zhǎngzhe 一张 yīzhāng 娃娃脸 wáwaliǎn

    - Có một chút khuôn mặt trẻ thơ.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye bào zhe xiǎo 娃娃 wáwa 讲故事 jiǎnggùshì

    - Ông bế đứa cháu nhỏ kể chuyện.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan wán 娃娃 wáwa

    - Bọn trẻ thích chơi búp bê.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 一个 yígè 椰菜 yēcài 娃娃 wáwa

    - Tôi cần một đứa trẻ vá bắp cải.

  • volume volume

    - 被害人 bèihàirén yǎng le zhǐ 吉娃娃 jíwáwa

    - Anh ta có một con chihuahua.

  • volume volume

    - zǎo 知道 zhīdào zhǎo 女友 nǚyǒu 这么 zhème nán jiù dìng 娃娃亲 wáwaqīn le

    - Nếu biết sớm tìm bạn gái khó như thế này, tôi đã đính ước từ nhỏ rồi

  • volume volume

    - 狗娃 gǒuwá 喜欢 xǐhuan zhuī 蝴蝶 húdié

    - Chú chó con thích đuổi theo bướm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:フノ一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VGG (女土土)
    • Bảng mã:U+5A03
    • Tần suất sử dụng:Cao