Đọc nhanh: 老人 (lão nhân). Ý nghĩa là: người già; cụ già, cha mẹ già; ông bà cụ. Ví dụ : - 几位老人一起锻炼身体。 Vài cụ già tập thể dục cùng nhau.. - 老人喜欢在公园散步。 Các cụ già thích đi dạo trong công viên.
老人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người già; cụ già
老年人
- 几位 老人 一起 锻炼身体
- Vài cụ già tập thể dục cùng nhau.
- 老人 喜欢 在 公园 散步
- Các cụ già thích đi dạo trong công viên.
✪ 2. cha mẹ già; ông bà cụ
指上了年纪的父母或祖父母
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老人
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 人口老化
- dân số già.
- 人 老 了 , 皮肤 就 变得 干巴 了
- người già, da dẻ khô hết.
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 他 主动 让座 给 老人
- Anh ấy chủ động nhường chỗ cho người già.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
老›