Đọc nhanh: 小男孩 (tiểu nam hài). Ý nghĩa là: cu. Ví dụ : - 那些小男孩儿巴不得让那欺负人的坏蛋也尝点苦头. những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.. - 一个小男孩在阳台上放风筝。 Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.. - 这个小男孩的父亲是个宇航员。 Cha của cậu bé này là một nhà phi hành gia.
小男孩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cu
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
- 这个 小男孩 的 父亲 是 个 宇航员
- Cha của cậu bé này là một nhà phi hành gia.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 他 仗势欺人 ! 小男孩 突然 大叫
- "Anh ta ỷ thế hiếp người" cậu nhóc đột nhiên hét lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小男孩
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 男孩 舞着 小 木棍
- Bé trai khua khoắng cây gậy gỗ nhỏ.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 这个 小男孩 真是 难 管教
- Đứa nhỏ này thật khó dạy bảo.
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
- 小男孩 在 河边 放牛
- Cậu bé đang chăn bò bên bờ sông.
- 你 是 一个 文静 、 内向 的 小男孩
- Bạn là một cậu bé điềm đạm, hướng nội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孩›
⺌›
⺍›
小›
男›