孩子 háizi
volume volume

Từ hán việt: 【hài tử】

Đọc nhanh: 孩子 (hài tử). Ý nghĩa là: trẻ em; em bé; bọn trẻ, con; cháu; con cái; đứa bé. Ví dụ : - 这个孩子的笑容很灿烂。 Bé có nụ cười rất tươi.. - 孩子们都很开心。 Bọn trẻ rất vui vẻ.. - 这个孩子很聪明。 Đứa trẻ này rất thông minh.

Ý Nghĩa của "孩子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

孩子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trẻ em; em bé; bọn trẻ

儿童

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 孩子 háizi de 笑容 xiàoróng hěn 灿烂 cànlàn

    - Bé có nụ cười rất tươi.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men dōu hěn 开心 kāixīn

    - Bọn trẻ rất vui vẻ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 孩子 háizi hěn 聪明 cōngming

    - Đứa trẻ này rất thông minh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. con; cháu; con cái; đứa bé

子女

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Anh ấy có hai đứa con.

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā 孩子 háizi 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan 画画 huàhuà

    - Con tôi đặc biệt thích vẽ.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 可爱 kěài de 孩子 háizi

    - Cô ấy là một đứa bé đáng yêu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 孩子

✪ 1. 生,照顾,关爱 + 孩子

sinh/ chăm sóc/ yêu thương + con/ đứa trẻ

Ví dụ:
  • volume

    - 姐姐 jiějie 刚生 gāngshēng 孩子 háizi

    - Chị tôi mới sinh em bé.

  • volume

    - 我要 wǒyào 在家 zàijiā 照顾 zhàogu 孩子 háizi

    - Tôi phải ở nhà chăm sóc con.

So sánh, Phân biệt 孩子 với từ khác

✪ 1. 儿童 vs 孩子

Giải thích:

"儿童" không chịu bổ nghĩa của lớn và bé, "孩子" có thể, "孩子" còn có ý nghĩa là con trai con gái, "儿童" không có ý nghĩa này.

✪ 2. 孩子 vs 儿子

Giải thích:

"孩子" bao hàm nghĩa nhi đồng, con cái, còn "儿子" là chỉ con trai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孩子

  • volume volume

    - 不要 búyào duì 孩子 háizi 太过分 tàiguòfèn

    - Đừng đối xử quá đáng với con cái.

  • volume volume

    - 一晃 yīhuǎng 就是 jiùshì 五年 wǔnián 孩子 háizi dōu zhǎng 这么 zhème le

    - nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.

  • volume volume

    - 住口 zhùkǒu 夸奖 kuājiǎng 孩子 háizi

    - không ngớt lời khen trẻ.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 迁就 qiānjiù 孩子 háizi de 坏习惯 huàixíguàn

    - Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.

  • volume volume

    - 不良习惯 bùliángxíguàn 污染 wūrǎn le 孩子 háizi de 心灵 xīnlíng

    - Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大人 dàrén hái 这样 zhèyàng 孩子气 háizǐqì

    - đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì gēn 孩子 háizi 发脾气 fāpíqi 犯得上 fànděishàng ma

    - Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào jiào 孩子 háizi 遭罪 zāozuì 心里 xīnli jiù 难受 nánshòu

    - Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tử 子 (+6 nét)
    • Pinyin: Hái
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:フ丨一丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDYVO (弓木卜女人)
    • Bảng mã:U+5B69
    • Tần suất sử dụng:Rất cao