Đọc nhanh: 孩子 (hài tử). Ý nghĩa là: trẻ em; em bé; bọn trẻ, con; cháu; con cái; đứa bé. Ví dụ : - 这个孩子的笑容很灿烂。 Bé có nụ cười rất tươi.. - 孩子们都很开心。 Bọn trẻ rất vui vẻ.. - 这个孩子很聪明。 Đứa trẻ này rất thông minh.
孩子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trẻ em; em bé; bọn trẻ
儿童
- 这个 孩子 的 笑容 很 灿烂
- Bé có nụ cười rất tươi.
- 孩子 们 都 很 开心
- Bọn trẻ rất vui vẻ.
- 这个 孩子 很 聪明
- Đứa trẻ này rất thông minh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. con; cháu; con cái; đứa bé
子女
- 他 有 两个 孩子
- Anh ấy có hai đứa con.
- 我家 孩子 特别 喜欢 画画
- Con tôi đặc biệt thích vẽ.
- 她 是 一个 可爱 的 孩子
- Cô ấy là một đứa bé đáng yêu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 孩子
✪ 1. 生,照顾,关爱 + 孩子
sinh/ chăm sóc/ yêu thương + con/ đứa trẻ
- 我 姐姐 刚生 孩子
- Chị tôi mới sinh em bé.
- 我要 在家 照顾 孩子
- Tôi phải ở nhà chăm sóc con.
So sánh, Phân biệt 孩子 với từ khác
✪ 1. 儿童 vs 孩子
"儿童" không chịu bổ nghĩa của lớn và bé, "孩子" có thể, "孩子" còn có ý nghĩa là con trai con gái, "儿童" không có ý nghĩa này.
✪ 2. 孩子 vs 儿子
"孩子" bao hàm nghĩa nhi đồng, con cái, còn "儿子" là chỉ con trai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孩子
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
孩›