Đọc nhanh: 小鬼 (tiểu quỷ). Ý nghĩa là: tiểu quỷ; quỷ sứ, thằng quỷ nhỏ; ranh; nhép; oắt con.
小鬼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu quỷ; quỷ sứ
鬼神的差役 (迷信)
✪ 2. thằng quỷ nhỏ; ranh; nhép; oắt con
对小孩儿的称呼 (含亲昵意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小鬼
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 这 小家伙 真鬼
- Thằng nhóc này lanh lợi thật.
- 阎王 不 在 , 小鬼 翻天
- Diêm vương đi vắng, tiểu quỷ náo loạn; vắng chủ nhà gà vọc niêu cơm.
- 你 真是 个 胆小鬼
- Anh đúng là đồ hèn nhát.
- 这 小鬼 嘴刁 , 差点儿 被 他 骗 了
- thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.
- 别提 了 , 他 就是 个 胆小鬼
- Đừng nhắc tới nữa, anh ta là đồ nhát gan.
- 他 被 大家 嘲笑 是 胆小鬼
- Anh ấy bị mọi người cười chê là thằng quỷ nhát gan.
- 这个 鬼丫头 , 脾气 还 不小 呢
- Cái con nhóc này, tính tình cũng không vừa đâu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
鬼›