Đọc nhanh: 宝宝 (bảo bảo). Ý nghĩa là: bé; em bé; cục cưng; bé cưng. Ví dụ : - 妈妈在给宝宝喂奶。 Mẹ đang cho em bé bú.. - 宝宝开始学走路了。 Em bé bắt đầu học đi rồi.. - 宝宝正在睡觉。 Em bé đang ngủ.
宝宝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bé; em bé; cục cưng; bé cưng
对小孩儿的爱称
- 妈妈 在 给 宝宝 喂奶
- Mẹ đang cho em bé bú.
- 宝宝 开始 学 走路 了
- Em bé bắt đầu học đi rồi.
- 宝宝 正在 睡觉
- Em bé đang ngủ.
- 宝宝 笑 得 很 开心
- Em bé cười rất vui vẻ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 宝宝
✪ 1. Định ngữ (小/ 好/ 乖/ 健康/ 可爱/...) + (的) + 宝宝
"宝宝" vai trò trung tâm ngữ
- 小宝宝 睡得 很 香
- Em bé ngủ rất ngon.
- 健康 宝宝 活泼可爱
- Bé khỏe mạnh, hoạt bát đáng yêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝宝
- 他 总是 晦藏 财宝
- Anh ấy luôn giấu kín của cải.
- 他 将 这 本书 当成 宝贝
- Anh ấy coi cuốn sách này như bảo bối.
- 他 喜欢 去 古玩 市场 淘 宝贝
- Anh ấy thích đến chợ đồ cổ tìm đồ quý.
- 他们 付出 了 宝贵 的 时间
- Họ đã hy sinh thời gian quý báu.
- 他 宝贵 朋友 , 总是 关心 他们
- Anh ấy trân trọng bạn bè và luôn quan tâm đến họ.
- 他 卖 的 珠宝 成色 十足
- Trang sức anh ấy bán là vàng nguyên chất.
- 他 在 想 购买 冲击 钻头 5mm , 但是 在 淘宝 找 了 半天 还 没 找 着
- Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›