Đọc nhanh: 小孩堤防 (tiểu hài đê phòng). Ý nghĩa là: Kinderdijk, ngôi làng ở Hà Lan với mạng lưới cối xay gió rộng lớn thu hút nhiều khách du lịch.
小孩堤防 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kinderdijk, ngôi làng ở Hà Lan với mạng lưới cối xay gió rộng lớn thu hút nhiều khách du lịch
Kinderdijk, village in the Netherlands with a large network of windmills attracting many tourists
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小孩堤防
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 他 假装 警察 , 吓唬 了 小孩
- Anh ta đóng giả làm cảnh sát để hù dọa trẻ con.
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
- 他 在 绥 小孩
- Anh ấy đang động viên đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堤›
孩›
⺌›
⺍›
小›
防›