Đọc nhanh: 小子 (tiểu tử). Ý nghĩa là: con trai, thằng; thằng cha (có ý khinh miệt), thằng cu. Ví dụ : - 大小子。 con trai lớn.. - 小小子。 con trai út.. - 胖小子。 thằng bé bụ bẫm.
小子 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. con trai
男孩子
- 大 小子
- con trai lớn.
- 小小子
- con trai út.
- 胖小子
- thằng bé bụ bẫm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thằng; thằng cha (có ý khinh miệt)
人 (用于男性,含轻蔑意)
- 这 小子 真坏
- thằng cha này tệ thật.
✪ 3. thằng cu
对10岁以下男孩或对同年男友的昵称
✪ 4. người trẻ tuổi
年幼的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小子
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 他 不 小心 摔 了 盘子
- Anh ấy vô tình làm rơi đĩa.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 两个 小朋友 在 堆 沙子 玩
- Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
⺌›
⺍›
小›