Đọc nhanh: 老头 (lão đầu). Ý nghĩa là: cha, chồng, bạn cũ. Ví dụ : - 来杀老头 Đến đây để giết ông già.
老头 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. cha
father
✪ 2. chồng
husband
✪ 3. bạn cũ
old fellow
✪ 4. ông già
old man
- 来 杀 老头
- Đến đây để giết ông già.
✪ 5. ông lão; lão
年老的男子 (多含亲热意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老头
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 如果 是 古老 的 印第安 箭头 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu có những đầu mũi tên của người Ấn Độ cổ đại ở dưới đó?
- 白头偕老
- bách niên giai lão (chung sống trọn đời)
- 他 在 街头 逢见 老友
- Anh ấy gặp bạn cũ trên đường phố.
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
- 新婚 愉快 , 白头偕老
- Chúc mừng hạnh phúc mới, sống với nhau trọn đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
老›