Đọc nhanh: 小孩子家 (tiểu hài tử gia). Ý nghĩa là: Con trẻ; trẻ con. Ví dụ : - 大人说话,小孩子家不要插嘴! Người lớn nói chuyện, trẻ con đừng chõ mồm vào
小孩子家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con trẻ; trẻ con
- 大人 说话 , 小孩子 家 不要 插嘴 !
- Người lớn nói chuyện, trẻ con đừng chõ mồm vào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小孩子家
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 他 是 孩子 的 家长
- Anh ấy là phụ huynh của đứa trẻ.
- 从 椅子 后面 蹦出来 一个 小孩
- Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.
- 单亲家庭 ( 指 孩子 只 随 父亲 或 母亲 一方 生活 的 家庭 )
- gia đình chỉ có cha hoặc mẹ
- 大人 说话 , 小孩子 家 不要 插嘴 !
- Người lớn nói chuyện, trẻ con đừng chõ mồm vào
- 孩子 们 , 大家 聚拢 点 , 爱丽丝 小姐 给 你们 讲个 寓言故事 。
- "Trẻ con, hãy tập trung lại đây, cô Alice sẽ kể cho các bạn một câu chuyện ngụ ngôn."
- 他 老大不小 的 了 , 还 跟 孩子 似的
- nó già đầu rồi mà vẫn giống như trẻ con .
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
孩›
家›
⺌›
⺍›
小›