童子 tóngzǐ
volume volume

Từ hán việt: 【đồng tử】

Đọc nhanh: 童子 (đồng tử). Ý nghĩa là: con trai; thằng bé; trẻ con (nam); đồng tử. Ví dụ : - 拿出了他的童子军小刀 Lấy con dao trinh sát cậu nhỏ của mình. - 就像个女童子军成员 Giống như một nữ Hướng đạo sinh bình thường.. - 我再也不是童子军了 Không còn cậu bé do thám.

Ý Nghĩa của "童子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

童子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. con trai; thằng bé; trẻ con (nam); đồng tử

男孩子;儿童

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拿出 náchū le de 童子军 tóngzǐjūn 小刀 xiǎodāo

    - Lấy con dao trinh sát cậu nhỏ của mình

  • volume volume

    - jiù xiàng 童子军 tóngzǐjūn 成员 chéngyuán

    - Giống như một nữ Hướng đạo sinh bình thường.

  • volume volume

    - 再也 zàiyě 不是 búshì 童子军 tóngzǐjūn le

    - Không còn cậu bé do thám.

  • volume volume

    - zhēn xiàng 童子军 tóngzǐjūn

    - Bạn là một nữ hướng đạo sinh.

  • volume volume

    - shì 童子军 tóngzǐjūn

    - Anh ấy là một cậu bé hướng đạo sinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童子

  • volume volume

    - shì 童子军 tóngzǐjūn

    - Anh ấy là một cậu bé hướng đạo sinh.

  • volume volume

    - zhēn xiàng 童子军 tóngzǐjūn

    - Bạn là một nữ hướng đạo sinh.

  • volume volume

    - 再也 zàiyě 不是 búshì 童子军 tóngzǐjūn le

    - Không còn cậu bé do thám.

  • volume volume

    - jiù xiàng 童子军 tóngzǐjūn 成员 chéngyuán

    - Giống như một nữ Hướng đạo sinh bình thường.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 惦记着 diànjìzhe 童年 tóngnián de 老房子 lǎofángzi

    - Ông nội nhớ ngôi nhà cũ thời thơ ấu.

  • volume volume

    - 拿出 náchū le de 童子军 tóngzǐjūn 小刀 xiǎodāo

    - Lấy con dao trinh sát cậu nhỏ của mình

  • volume volume

    - 六一 liùyī 儿童节 értóngjié shì 孩子 háizi de 节日 jiérì

    - Ngày tết thiếu nhi 1/6 là ngày lễ dành cho trẻ em.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 相信 xiāngxìn 神奇 shénqí 童话 tónghuà

    - Bọn trẻ con tin vào truyện cổ tích thần kì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lập 立 (+7 nét)
    • Pinyin: Tóng , Zhōng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTWG (卜廿田土)
    • Bảng mã:U+7AE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao