Đọc nhanh: 小孩儿 (tiểu hài nhi). Ý nghĩa là: trẻ em; nhi đồng. Ví dụ : - 无论老人,小孩儿去买东西, 他从不亏秤。 bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.. - 小孩儿捽住妈妈的衣服。 đứa trẻ nắm lấy áo mẹ.
小孩儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trẻ em; nhi đồng
儿童也说小孩子
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
- 小孩儿 捽 住 妈妈 的 衣服
- đứa trẻ nắm lấy áo mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小孩儿
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 匪徒 把 小孩儿 劫去 做 人质
- Bọn cướp bắt cóc trẻ em làm con tin.
- 小孩儿 企着 脚
- Đứa trẻ kiễng chân lên.
- 小孩儿 吓 得 大哭
- Đứa trẻ sợ đến mức khóc to.
- 两个 小孩儿 勾着 胳膊
- Hai đứa trẻ khoác tay nhau.
- 小孩儿 不 应该 喝酒 精 饮料
- Trẻ nhỉ không nên uống đồ uống có ga.
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
- 小 女孩儿 的 衣襟 里 兜 着 几个 海棠 果儿
- trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
孩›
⺌›
⺍›
小›