Đọc nhanh: 超速 (siêu tốc). Ý nghĩa là: vượt quá giới hạn tốc độ / tới tốc độ / tốc độ cao. Ví dụ : - 警察因麦克超速行驶而将他拦下,但警告了他一下就将他放了。 Cảnh sát đã dừng anh ta vì lái xe quá tốc độ, nhưng chỉ cảnh báo anh ta một lần và sau đó để anh ta đi.. - 她因超速开车而被罚款。 Cô ấy bị phạt vì lái xe quá tốc độ.
超速 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vượt quá giới hạn tốc độ / tới tốc độ / tốc độ cao
- 警察 因 麦克 超速行驶 而 将 他 拦下 , 但 警告 了 他 一下 就 将 他 放 了
- Cảnh sát đã dừng anh ta vì lái xe quá tốc độ, nhưng chỉ cảnh báo anh ta một lần và sau đó để anh ta đi.
- 她 因 超速 开车 而 被 罚款
- Cô ấy bị phạt vì lái xe quá tốc độ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超速
- 超 音速
- tốc độ siêu âm.
- 这种 飞机 不但 速度 远超过 一般 客机 , 续航 时间 也 很长
- loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.
- 在 市区 线 以内 车速 不能 超过 每 小时 35 英里
- Trong khu vực thành phố, tốc độ xe không được vượt quá 35 dặm mỗi giờ.
- 高铁 的 优势 在于 速度 超快
- Ưu thế của đường sắt cao tốc là siêu tốc.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
- 因 超速行驶 而 被 罚款
- Vì lái xe quá tốc độ nên bị phạt tiền.
- 警察 因 麦克 超速行驶 而 将 他 拦下 , 但 警告 了 他 一下 就 将 他 放 了
- Cảnh sát đã dừng anh ta vì lái xe quá tốc độ, nhưng chỉ cảnh báo anh ta một lần và sau đó để anh ta đi.
- 在 100 米 赛跑 的 最后 阶段 , 他 加速 超越 了 对手
- Vào giai đoạn cuối của cuộc thi chạy 100 mét, anh ấy đã tăng tốc vượt qua đối thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
超›
速›