Đọc nhanh: 儿童 (nhi đồng). Ý nghĩa là: nhi đồng; thiếu nhi; trẻ em; đứa trẻ; đứa bé . Ví dụ : - 落水儿童得救了。 Đứa bé bị rơi xuống nước đã được cứu rồi.. - 这些玩具是儿童专用的。 Những món đồ chơi này dành riêng cho trẻ em.. - 儿童节是我最喜欢的节日。 Ngày Quốc tế Thiếu nhi là ngày lễ tôi thích nhất.
儿童 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhi đồng; thiếu nhi; trẻ em; đứa trẻ; đứa bé
较幼小的未成年人 (年纪比'少年'小)
- 落水 儿童 得救 了
- Đứa bé bị rơi xuống nước đã được cứu rồi.
- 这些 玩具 是 儿童 专用 的
- Những món đồ chơi này dành riêng cho trẻ em.
- 儿童节 是 我 最 喜欢 的 节日
- Ngày Quốc tế Thiếu nhi là ngày lễ tôi thích nhất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 儿童
✪ 1. 儿童 + Danh từ (节/医院/乐园/...)
biểu thị đối tượng, sự kiện,... liên quan đến trẻ em
- 儿童医院 离 我家 很近
- Bệnh viện nhi gần nhà tôi.
- 我们 去 了 儿童乐园 玩
- Chúng tôi đã đến công viên giải trí cho trẻ em chơi.
✪ 2. Động từ (教育/拐卖/虐待/...) + 儿童
biểu thị hành động, hành vi liên quan đến trẻ em
- 学校 致力于 教育 儿童
- Trường học tập trung vào việc giáo dục trẻ em.
- 拐卖儿童 是 犯罪
- Bắt cóc trẻ em là phạm tội.
So sánh, Phân biệt 儿童 với từ khác
✪ 1. 儿童 vs 孩子
"儿童" không chịu bổ nghĩa của lớn và bé, "孩子" có thể, "孩子" còn có ý nghĩa là con trai con gái, "儿童" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儿童
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 儿童 是 祖国 的 花朵
- nhi đồng là bông hoa của tổ quốc.
- 书童 儿
- thư đồng; đầy tớ nhỏ
- 儿童医院 离 我家 很近
- Bệnh viện nhi gần nhà tôi.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 六一 儿童节 是 孩子 的 节日
- Ngày tết thiếu nhi 1/6 là ngày lễ dành cho trẻ em.
- 儿童 的 作业 和 休息 应当 交替 进行
- học hành và nghỉ ngơi của trẻ thơ nên tiến hành luân chuyển.
- 儿童画 的 线 描画 的 好 , 再 加上 美丽 的 色彩 画面 会 更加 美丽 、 动人
- Những nét vẽ của trẻ được vẽ tốt, kết hợp với màu sắc đẹp thì bức tranh sẽ đẹp và xúc động hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
童›