儿童 értóng
volume volume

Từ hán việt: 【nhi đồng】

Đọc nhanh: 儿童 (nhi đồng). Ý nghĩa là: nhi đồng; thiếu nhi; trẻ em; đứa trẻ; đứa bé . Ví dụ : - 落水儿童得救了。 Đứa bé bị rơi xuống nước đã được cứu rồi.. - 这些玩具是儿童专用的。 Những món đồ chơi này dành riêng cho trẻ em.. - 儿童节是我最喜欢的节日。 Ngày Quốc tế Thiếu nhi là ngày lễ tôi thích nhất.

Ý Nghĩa của "儿童" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

儿童 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhi đồng; thiếu nhi; trẻ em; đứa trẻ; đứa bé

较幼小的未成年人 (年纪比'少年'小)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 落水 luòshuǐ 儿童 értóng 得救 déjiù le

    - Đứa bé bị rơi xuống nước đã được cứu rồi.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 玩具 wánjù shì 儿童 értóng 专用 zhuānyòng de

    - Những món đồ chơi này dành riêng cho trẻ em.

  • volume volume

    - 儿童节 értóngjié shì zuì 喜欢 xǐhuan de 节日 jiérì

    - Ngày Quốc tế Thiếu nhi là ngày lễ tôi thích nhất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 儿童

✪ 1. 儿童 + Danh từ (节/医院/乐园/...)

biểu thị đối tượng, sự kiện,... liên quan đến trẻ em

Ví dụ:
  • volume

    - 儿童医院 értóngyīyuàn 我家 wǒjiā 很近 hěnjìn

    - Bệnh viện nhi gần nhà tôi.

  • volume

    - 我们 wǒmen le 儿童乐园 értónglèyuán wán

    - Chúng tôi đã đến công viên giải trí cho trẻ em chơi.

✪ 2. Động từ (教育/拐卖/虐待/...) + 儿童

biểu thị hành động, hành vi liên quan đến trẻ em

Ví dụ:
  • volume

    - 学校 xuéxiào 致力于 zhìlìyú 教育 jiàoyù 儿童 értóng

    - Trường học tập trung vào việc giáo dục trẻ em.

  • volume

    - 拐卖儿童 guǎimàiértóng shì 犯罪 fànzuì

    - Bắt cóc trẻ em là phạm tội.

So sánh, Phân biệt 儿童 với từ khác

✪ 1. 儿童 vs 孩子

Giải thích:

"儿童" không chịu bổ nghĩa của lớn và bé, "孩子" có thể, "孩子" còn có ý nghĩa là con trai con gái, "儿童" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儿童

  • volume volume

    - 他会 tāhuì qián zhuǎn 交给 jiāogěi 联合国儿童基金会 liánhéguóértóngjījīnhuì

    - Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF

  • volume volume

    - 儿童 értóng shì 祖国 zǔguó de 花朵 huāduǒ

    - nhi đồng là bông hoa của tổ quốc.

  • volume volume

    - 书童 shūtóng ér

    - thư đồng; đầy tớ nhỏ

  • volume volume

    - 儿童医院 értóngyīyuàn 我家 wǒjiā 很近 hěnjìn

    - Bệnh viện nhi gần nhà tôi.

  • volume volume

    - cóng qiáo shàng 跳入 tiàorù 水中 shuǐzhōng 抢救 qiǎngjiù 溺水 nìshuǐ 儿童 értóng

    - Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.

  • volume volume

    - 六一 liùyī 儿童节 értóngjié shì 孩子 háizi de 节日 jiérì

    - Ngày tết thiếu nhi 1/6 là ngày lễ dành cho trẻ em.

  • volume volume

    - 儿童 értóng de 作业 zuòyè 休息 xiūxī 应当 yīngdāng 交替 jiāotì 进行 jìnxíng

    - học hành và nghỉ ngơi của trẻ thơ nên tiến hành luân chuyển.

  • volume volume

    - 儿童画 értónghuà de 线 xiàn 描画 miáohuà de hǎo zài 加上 jiāshàng 美丽 měilì de 色彩 sècǎi 画面 huàmiàn huì 更加 gèngjiā 美丽 měilì 动人 dòngrén

    - Những nét vẽ của trẻ được vẽ tốt, kết hợp với màu sắc đẹp thì bức tranh sẽ đẹp và xúc động hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lập 立 (+7 nét)
    • Pinyin: Tóng , Zhōng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTWG (卜廿田土)
    • Bảng mã:U+7AE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao