Đọc nhanh: 德高望尊 (đức cao vọng tôn). Ý nghĩa là: đức cao vọng trọng.
德高望尊 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đức cao vọng trọng
道德高,声望高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 德高望尊
- 尊老爱幼 是 一种 美德
- Kính già yêu trẻ là một đức tính tốt.
- 医德 高尚
- y đức cao thượng
- 王公 德高望重
- Ông Vương đức cao vọng trọng.
- 他 展现 了 极 高 的 道德品质
- Anh ấy đã thể hiện phẩm chất đạo đức rất cao.
- 他们 追求 更 高 的 欲望
- Họ theo đuổi những khát vọng cao hơn.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 你 期望 男人 可以 坚强 如 高塔
- Bạn mong đợi một người đàn ông là một tháp sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尊›
德›
望›
高›