Đọc nhanh: 尊驾 (tôn giá). Ý nghĩa là: tôn giá (tiếng xưng hô tôn trọng người đối diện), tôn giá (gọi tôn trọng hành động của người đối diện). Ví dụ : - 恭候尊驾光临。 kính chờ tôn giá quang lâm. - 昨天尊驾光临。 Hôm qua tôn giá quang lâm
尊驾 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tôn giá (tiếng xưng hô tôn trọng người đối diện)
对对方的尊称
- 恭候 尊驾 光临
- kính chờ tôn giá quang lâm
✪ 2. tôn giá (gọi tôn trọng hành động của người đối diện)
对人行止的敬称
- 昨天 尊驾 光临
- Hôm qua tôn giá quang lâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊驾
- 劳烦 尊驾
- làm phiền đến (ông, ngài, bà).
- 他们 驾驶 着 装甲车 前进
- Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.
- 请 尊驾 指教
- Xin quý ngài chỉ dạy.
- 恭候 尊驾 光临
- kính chờ tôn giá quang lâm
- 昨天 尊驾 光临
- Hôm qua tôn giá quang lâm
- 他们 学习 驾 飞机
- Họ đang học lái máy bay.
- 从 正面 看 从 侧面 看 这尊 雕塑 都 无可挑剔
- Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.
- 他们 的 勇气 值得尊敬
- Sự can đảm của họ đáng được kính trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尊›
驾›