Đọc nhanh: 尊师贵道 (tôn sư quý đạo). Ý nghĩa là: tôn sư trọng đạo; tôn sư quý đạo.
尊师贵道 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôn sư trọng đạo; tôn sư quý đạo
尊崇老师并以其教导为至贵尊严
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊师贵道
- 她 待 他 那种 屈尊 纡 贵 的 样子 他 十分 愤恨
- Anh ta rất tức giận với cách cô ấy đối xử với anh ta như một người hèn mọn và kẻ quý tộc.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 古代 侯爵 很 尊贵
- Hầu tước thời xưa rất tôn quý.
- 他 主动 向 老师 道歉
- Cậu ấy chủ động xin lỗi thầy giáo.
- 如今 的 妇女 跟 男人 一样 , 不折不扣 的 获得 了 尊贵
- Phụ nữ ngày nay cũng như nam giới, đã có được giá trị về mọi mặt.
- 学生 应该 尊敬老师
- Học sinh nên tôn trọng giáo viên của mình.
- 他 是 一个 尊敬 的 老师
- Ông ấy là một thầy giáo đáng kính.
- 尽管 老师 一再强调 要 仔细 审题 , 他 还是 看错 了 一道 题
- Mặc dù giáo viên nhiều lần nhấn mạnh phải xem kỹ câu hỏi nhưng tôi vẫn hiểu nhầm một câu hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尊›
师›
贵›
道›