Đọc nhanh: 引起 (dẫn khởi). Ý nghĩa là: gây nên; dẫn tới; gợi ra; gây ra; khơi dậy; thu hút. Ví dụ : - 这次森林大火是雷电引起的。 Lần cháy rừng lớn này là do sấm sét gây ra.. - 这件事引起了大家的注意。 Việc này thu hút sự chú ý của mọi người.. - 文章引起了激烈的讨论。 Bài viết đã gây ra cuộc tranh luận sôi nổi.
引起 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây nên; dẫn tới; gợi ra; gây ra; khơi dậy; thu hút
一种事情、现象、活动使另一种事情、现象、活动出现; 谈到; 说起
- 这次 森林 大火 是 雷电 引起 的
- Lần cháy rừng lớn này là do sấm sét gây ra.
- 这件 事 引起 了 大家 的 注意
- Việc này thu hút sự chú ý của mọi người.
- 文章 引起 了 激烈 的 讨论
- Bài viết đã gây ra cuộc tranh luận sôi nổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 引起
✪ 1. 引起 + Ai đó + 的 + Danh từ/ Động từ
- 他 的话 引起 了 大家 的 共鸣
- Lời nói của cậu ấy khiến mọi người đồng cảm.
- 他 的 行为 引起 了 警察 的 怀疑
- Hành vi của anh ấy khiến cảnh sát nghi ngờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引起
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 他 的 文章 没有 引起 积极 反应
- Bài báo của ông không tạo ra phản ứng tích cực nào.
- 他 的 表演 引起 了 不同 的 反应
- Phần biểu diễn của anh ấy đã tạo ra những phản ứng khác nhau.
- 他 一时 失言 , 才 引起 这场 风波
- Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.
- 低质量 的 睡眠 容易 引起 起床 气
- Giấc ngủ kém chất lượng có thể gây ra tình trạng gắt gỏng khi ngủ dậy
- 他 的 行为 引起 了 警察 的 怀疑
- Hành vi của anh ấy khiến cảnh sát nghi ngờ.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
- 他 的 行为 有些 发骚 , 引起争议
- Hành động của anh ta có phần phóng đãng, gây ra tranh cãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
起›