Đọc nhanh: 招致 (chiêu trí). Ý nghĩa là: thu nhận; thu thập (nhân tài), dẫn tới; gây ra; gây nên (hậu quả), đạt được. Ví dụ : - 招致意外的损失。 gây ra tổn thất ngoài ý muốn.
招致 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thu nhận; thu thập (nhân tài)
招收;搜罗 (人才)
✪ 2. dẫn tới; gây ra; gây nên (hậu quả)
引起 (后果)
- 招致 意外 的 损失
- gây ra tổn thất ngoài ý muốn.
✪ 3. đạt được
事物为自己所有
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招致
- 交通拥堵 导致 迟到
- Kẹt xe đã dẫn đến việc đến trễ.
- 招致 意外 的 损失
- gây ra tổn thất ngoài ý muốn.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
- 他 的 偏袒 态度 招致 了 不少 批评
- Thái độ thiên vị của anh ta đã gây ra nhiều chỉ trích.
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
- 事故 导致 了 许多 人 受伤
- Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.
- 亲家 来 了 , 我们 要 好好 招待
- Thông gia đến rồi, chúng ta phải chiêu đãi thật tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
致›