Đọc nhanh: 寻短见 (tầm đoản kiến). Ý nghĩa là: tự sát; tự tử; tự vận. Ví dụ : - 自寻短见 tự tìm cái chết
寻短见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự sát; tự tử; tự vận
自杀
- 自寻短见
- tự tìm cái chết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻短见
- 自寻短见
- tự tìm cái chết
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 见识 短浅
- kiến thức nông cạn
- 她 的 见识 短浅
- Kiến thức của cô ấy nông cạn.
- 这个 人 见识 短
- Người này thiếu hiểu biết.
- 短浅 之见
- sự hiểu biết nông cạn.
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
- 他 的 见解 非同寻常
- Ý kiến của anh ấy luôn độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寻›
短›
见›