对于 duìyú
volume volume

Từ hán việt: 【đối ư】

Đọc nhanh: 对于 (đối ư). Ý nghĩa là: đối với; với; về. Ví dụ : - 对于学习我很认真。 Về việc học, tôi rất nghiêm túc.. - 对于这个问题我们需要讨论。 Về vấn đề này, chúng ta cần thảo luận.. - 对于这次旅行我充满期待。 Về chuyến đi này, tôi đầy kỳ vọng.

Ý Nghĩa của "对于" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

对于 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đối với; với; về

介词,引进对象或事物的关系者

Ví dụ:
  • volume volume

    - 对于 duìyú 学习 xuéxí hěn 认真 rènzhēn

    - Về việc học, tôi rất nghiêm túc.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 这个 zhègè 问题 wèntí 我们 wǒmen 需要 xūyào 讨论 tǎolùn

    - Về vấn đề này, chúng ta cần thảo luận.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 充满 chōngmǎn 期待 qīdài

    - Về chuyến đi này, tôi đầy kỳ vọng.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 健康 jiànkāng 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 多加 duōjiā 注意 zhùyì

    - Về sức khỏe, chúng ta nên chú ý hơn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 对于

✪ 1. 对于+ A, mệnh đề

với A, ...

Ví dụ:
  • volume

    - 对于 duìyú de 假心 jiǎxīn 假意 jiǎyì 大家 dàjiā 特别 tèbié 讨厌 tǎoyàn

    - Với sự đạo đức giả của cô ấy, mọi người đều ghét.

  • volume

    - 对于 duìyú 这个 zhègè 项目 xiàngmù 我们 wǒmen yào 尽快 jǐnkuài 完成 wánchéng

    - Về dự án này, chúng ta phải hoàn thành càng sớm càng tốt.

✪ 2. A + 对于 + B + ...

A với B...

Ví dụ:
  • volume

    - 生命 shēngmìng 对于 duìyú 每个 měigè rén 只有 zhǐyǒu 一次 yīcì

    - Cuộc sống chỉ có một lần với tất cả mọi người.

  • volume

    - 老师 lǎoshī 对于 duìyú 学生 xuésheng de 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng 满意 mǎnyì

    - Giáo viên rất hài lòng với biểu hiện của học sinh.

  • volume

    - 对于 duìyú 这个 zhègè 决定 juédìng yǒu 一些 yīxiē 疑虑 yílǜ

    - Tôi có một số nghi ngờ về quyết định này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 对于 với từ khác

✪ 1. 关于 vs 对于

Giải thích:

Giống:
- Khi làm giới từ, đều có nghĩa là về....
vấn đề nào đó, nhằm dẫn ra đối tượng phía sau.
Khác:
- "对于" thường biểu thị thái độ chủ quan của sự việc.
thường chỉ ra phạm vi liên quan đến người hoặc sự việc đặt trước hoặc sau chủ ngữ.
"关于" chỉ có thể đặt trước chủ ngữ.
- "关于" có thể dùng làm tựa sách, tựa bài phát biểu, tựa bài luận.

✪ 2. 对 vs 对于

Giải thích:

Giống:
- Khi làm giới từ, đều có nghĩa là về....
vấn đề nào đó, nhằm dẫn ra đối tượng phía sau.
Khác:
- "" thường dùng nhiều trong văn nói, "对于" thường dùng nhiều trong văn viết.
- Vị trí có thể dùng "对于" có thể dùng "" để thay thế, nhưng "" là từ có từ tính mạnh, câu có thể dùng "" có lúc không thể dùng "对于" để thay thế.
- Đối tượng dẫn dắt trực tiếp của "" có thể là người, còn "对于" không thể trực tiếp dẫn dắt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对于

  • volume volume

    - 人们 rénmen 对于 duìyú de 遭遇 zāoyù 哀其 āiqí 不幸 bùxìng

    - Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú bài le 对手 duìshǒu

    - Cuối cùng anh ấy đánh bại đối thủ.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 坏人坏事 huàirénhuàishì 从不 cóngbù 假借 jiǎjiè

    - anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.

  • volume volume

    - 中国队 zhōngguóduì jiāng 明天 míngtiān 日本队 rìběnduì 对垒 duìlěi

    - ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.

  • volume volume

    - 吝啬 lìnsè 对待 duìdài 朋友 péngyou

    - Anh ấy tằn tiện khi đối xử với bạn bè.

  • volume volume

    - 对于 duìyú xìng 教育 jiàoyù yǒu 非常 fēicháng 激进 jījìn de 看法 kànfǎ

    - Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 部分 bùfèn de 工作 gōngzuò 内容 nèiróng dōu yǒu 透彻 tòuchè de 了解 liǎojiě

    - anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.

  • volume volume

    - 主食 zhǔshí 对于 duìyú 健康 jiànkāng hěn 重要 zhòngyào

    - Món chính rất quan trọng với sức khỏe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao