Đọc nhanh: 对于 (đối ư). Ý nghĩa là: đối với; với; về. Ví dụ : - 对于学习,我很认真。 Về việc học, tôi rất nghiêm túc.. - 对于这个问题,我们需要讨论。 Về vấn đề này, chúng ta cần thảo luận.. - 对于这次旅行,我充满期待。 Về chuyến đi này, tôi đầy kỳ vọng.
对于 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối với; với; về
介词,引进对象或事物的关系者
- 对于 学习 , 我 很 认真
- Về việc học, tôi rất nghiêm túc.
- 对于 这个 问题 , 我们 需要 讨论
- Về vấn đề này, chúng ta cần thảo luận.
- 对于 这次 旅行 , 我 充满 期待
- Về chuyến đi này, tôi đầy kỳ vọng.
- 对于 健康 , 我们 应该 多加 注意
- Về sức khỏe, chúng ta nên chú ý hơn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 对于
✪ 1. 对于+ A, mệnh đề
với A, ...
- 对于 她 的 假心 假意 大家 特别 讨厌
- Với sự đạo đức giả của cô ấy, mọi người đều ghét.
- 对于 这个 项目 , 我们 要 尽快 完成
- Về dự án này, chúng ta phải hoàn thành càng sớm càng tốt.
✪ 2. A + 对于 + B + ...
A với B...
- 生命 对于 每个 人 只有 一次
- Cuộc sống chỉ có một lần với tất cả mọi người.
- 老师 对于 学生 的 表现 非常 满意
- Giáo viên rất hài lòng với biểu hiện của học sinh.
- 我 对于 这个 决定 有 一些 疑虑
- Tôi có một số nghi ngờ về quyết định này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 对于 với từ khác
✪ 1. 关于 vs 对于
Giống:
- Khi làm giới từ, đều có nghĩa là về....
vấn đề nào đó, nhằm dẫn ra đối tượng phía sau.
Khác:
- "对于" thường biểu thị thái độ chủ quan của sự việc.
thường chỉ ra phạm vi liên quan đến người hoặc sự việc đặt trước hoặc sau chủ ngữ.
"关于" chỉ có thể đặt trước chủ ngữ.
- "关于" có thể dùng làm tựa sách, tựa bài phát biểu, tựa bài luận.
✪ 2. 对 vs 对于
Giống:
- Khi làm giới từ, đều có nghĩa là về....
vấn đề nào đó, nhằm dẫn ra đối tượng phía sau.
Khác:
- "对" thường dùng nhiều trong văn nói, "对于" thường dùng nhiều trong văn viết.
- Vị trí có thể dùng "对于" có thể dùng "对" để thay thế, nhưng "对" là từ có từ tính mạnh, câu có thể dùng "对" có lúc không thể dùng "对于" để thay thế.
- Đối tượng dẫn dắt trực tiếp của "对" có thể là người, còn "对于" không thể trực tiếp dẫn dắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对于
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 他 终于 败 了 对手
- Cuối cùng anh ấy đánh bại đối thủ.
- 他 对于 坏人坏事 , 从不 假借
- anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 他 吝啬 于 对待 朋友
- Anh ấy tằn tiện khi đối xử với bạn bè.
- 他 对于 性 教育 有 非常 激进 的 看法
- Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.
- 他 对于 各 部分 的 工作 内容 都 有 透彻 的 了解
- anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.
- 主食 对于 健康 很 重要
- Món chính rất quan trọng với sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
对›