Đọc nhanh: 看待 (khán đãi). Ý nghĩa là: đối đãi; tiếp đãi; cư xử; đối xử; coi, nhìn nhận; cách nhìn; quan điểm. Ví dụ : - 把他当亲兄弟看待。 Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.. - 看待生疏人 Đối xử với người lạ.. - 你是如何看待这个问题的? Bạn có cái nhìn ra sao về vấn đề này?
看待 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đối đãi; tiếp đãi; cư xử; đối xử; coi
对待
- 把 他 当 亲兄弟 看待
- Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.
- 看待 生疏 人
- Đối xử với người lạ.
✪ 2. nhìn nhận; cách nhìn; quan điểm
(对人或事)持某种态度或看法。
- 你 是 如何 看待 这个 问题 的
- Bạn có cái nhìn ra sao về vấn đề này?
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 看待
✪ 1. 把 + A + 作为/当成 + B + 看待
Đối xử ... ... như
- 我们 把 他 当成 兄弟 看待
- Chúng tôi đối xử với anh ấy như anh em.
- 她 的 父母 仍然 把 她 当成 小孩子 看待
- Bố mẹ cô ấy vẫn đối xử với cô như trẻ con vậy.
✪ 2. 从... ...(来)看待 + Tân ngữ
- 我们 将 只 从 法律 的 角度 来 看待 这个 问题
- Chúng tôi sẽ chỉ xem xét vấn đề này từ góc độ pháp lý.
- 他 已 学会 从 新 的 角度 看待 她
- Anh ấy đã học được cánh nhìn nhận cô ấy theo góc nhìn mới.
✪ 3. 用/以... 的 + 方式/眼光/态度,... + (来+) 看待 + Tân ngữ
- 她 以 怀疑 的 目光 看待 他
- Cô nhìn anh ấy với ánh mắt nghi ngờ.
- 她 以 批评 的 眼光 看待 这些 研究 结果
- Bà ta dùng ánh mắt phê bình để nhìn những kết quả nghiên cứu này.
So sánh, Phân biệt 看待 với từ khác
✪ 1. 看待 vs 对待
Điểm khác nhau của "看待" và "对待" là "看待" chỉ dừng lại trên phương diện phương pháp và tri thức, không có hành động cụ thể, "对待" là thực hiện một hành động hoặc thể hiện ra một phương thức hành động nào đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看待
- 把 他 当 亲兄弟 看待
- Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.
- 如何 看待 基因 改造
- Suy nghĩ của bạn về việc chỉnh sửa gen là gì?
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
- 他 已 学会 从 新 的 角度 看待 她
- Anh ấy đã học được cánh nhìn nhận cô ấy theo góc nhìn mới.
- 他 用 期待 的 眼神 看着 我
- Anh ấy nhìn tôi với ánh mắt mong chờ.
- 她 的 父母 仍然 把 她 当成 小孩子 看待
- Bố mẹ cô ấy vẫn đối xử với cô như trẻ con vậy.
- 她 总是 积极 地 看待 一切
- Cô ấy luôn nhìn mọi việc một cách tích cực.
- 我们 将 只 从 法律 的 角度 来 看待 这个 问题
- Chúng tôi sẽ chỉ xem xét vấn đề này từ góc độ pháp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
看›