看待 kàndài
volume volume

Từ hán việt: 【khán đãi】

Đọc nhanh: 看待 (khán đãi). Ý nghĩa là: đối đãi; tiếp đãi; cư xử; đối xử; coi, nhìn nhận; cách nhìn; quan điểm. Ví dụ : - 把他当亲兄弟看待。 Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.. - 看待生疏人 Đối xử với người lạ.. - 你是如何看待这个问题的? Bạn có cái nhìn ra sao về vấn đề này?

Ý Nghĩa của "看待" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

看待 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đối đãi; tiếp đãi; cư xử; đối xử; coi

对待

Ví dụ:
  • volume volume

    - dāng 亲兄弟 qīnxiōngdì 看待 kàndài

    - Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.

  • volume volume

    - 看待 kàndài 生疏 shēngshū rén

    - Đối xử với người lạ.

✪ 2. nhìn nhận; cách nhìn; quan điểm

(对人或事)持某种态度或看法。

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 如何 rúhé 看待 kàndài 这个 zhègè 问题 wèntí de

    - Bạn có cái nhìn ra sao về vấn đề này?

  • volume volume

    - 不知 bùzhī gāi 怎样 zěnyàng 看待 kàndài 这件 zhèjiàn shì

    - Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 看待

✪ 1. 把 + A + 作为/当成 + B + 看待

Đối xử ... ... như

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 当成 dàngchéng 兄弟 xiōngdì 看待 kàndài

    - Chúng tôi đối xử với anh ấy như anh em.

  • volume

    - de 父母 fùmǔ 仍然 réngrán 当成 dàngchéng 小孩子 xiǎoháizi 看待 kàndài

    - Bố mẹ cô ấy vẫn đối xử với cô như trẻ con vậy.

✪ 2. 从... ...(来)看待 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen jiāng zhǐ cóng 法律 fǎlǜ de 角度 jiǎodù lái 看待 kàndài 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi sẽ chỉ xem xét vấn đề này từ góc độ pháp lý.

  • volume

    - 学会 xuéhuì cóng xīn de 角度 jiǎodù 看待 kàndài

    - Anh ấy đã học được cánh nhìn nhận cô ấy theo góc nhìn mới.

✪ 3. 用/以... 的 + 方式/眼光/态度,... + (来+) 看待 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 怀疑 huáiyí de 目光 mùguāng 看待 kàndài

    - Cô nhìn anh ấy với ánh mắt nghi ngờ.

  • volume

    - 批评 pīpíng de 眼光 yǎnguāng 看待 kàndài 这些 zhèxiē 研究 yánjiū 结果 jiéguǒ

    - Bà ta dùng ánh mắt phê bình để nhìn những kết quả nghiên cứu này.

So sánh, Phân biệt 看待 với từ khác

✪ 1. 看待 vs 对待

Giải thích:

Điểm khác nhau của "看待" và "对待" là "看待" chỉ dừng lại trên phương diện phương pháp và tri thức, không có hành động cụ thể, "对待" là thực hiện một hành động hoặc thể hiện ra một phương thức hành động nào đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看待

  • volume volume

    - dāng 亲兄弟 qīnxiōngdì 看待 kàndài

    - Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.

  • volume volume

    - 如何 rúhé 看待 kàndài 基因 jīyīn 改造 gǎizào

    - Suy nghĩ của bạn về việc chỉnh sửa gen là gì?

  • volume volume

    - 不知 bùzhī gāi 怎样 zěnyàng 看待 kàndài 这件 zhèjiàn shì

    - Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.

  • volume volume

    - 学会 xuéhuì cóng xīn de 角度 jiǎodù 看待 kàndài

    - Anh ấy đã học được cánh nhìn nhận cô ấy theo góc nhìn mới.

  • volume volume

    - yòng 期待 qīdài de 眼神 yǎnshén 看着 kànzhe

    - Anh ấy nhìn tôi với ánh mắt mong chờ.

  • volume volume

    - de 父母 fùmǔ 仍然 réngrán 当成 dàngchéng 小孩子 xiǎoháizi 看待 kàndài

    - Bố mẹ cô ấy vẫn đối xử với cô như trẻ con vậy.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 积极 jījí 看待 kàndài 一切 yīqiè

    - Cô ấy luôn nhìn mọi việc một cách tích cực.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiāng zhǐ cóng 法律 fǎlǜ de 角度 jiǎodù lái 看待 kàndài 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi sẽ chỉ xem xét vấn đề này từ góc độ pháp lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao