对工 duì gōng
volume volume

Từ hán việt: 【đối công】

Đọc nhanh: 对工 (đối công). Ý nghĩa là: hợp; phù hợp (trong biểu diễn kịch chỉ hợp với nghề nghiệp diễn viên), hợp; thích hợp; thoả đáng. Ví dụ : - 你说得对工 anh nói rất thích hợp.

Ý Nghĩa của "对工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

对工 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hợp; phù hợp (trong biểu diễn kịch chỉ hợp với nghề nghiệp diễn viên)

戏曲表演上指适合演员的行当

✪ 2. hợp; thích hợp; thoả đáng

(对工儿) 合适;恰当

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说得对 shuōdeduì gōng

    - anh nói rất thích hợp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对工

  • volume volume

    - duì de 工作 gōngzuò 给予 jǐyǔ 赞美 zànměi

    - Anh ấy khen ngợi công việc của cô ấy.

  • volume volume

    - duì de 工作 gōngzuò 十分 shífēn 赞赏 zànshǎng

    - Anh ấy đánh giá cao công việc của bạn.

  • volume volume

    - duì 太极拳 tàijíquán hěn 用工夫 yònggōngfū

    - anh ấy rất chịu khó tập thái cực quyền.

  • volume volume

    - 主管 zhǔguǎn 秉权 bǐngquán duì 员工 yuángōng 进行 jìnxíng 考核 kǎohé

    - Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.

  • volume volume

    - duì 工作 gōngzuò hěn 负责 fùzé

    - Anh ấy làm việc rất có trách nhiệm.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 工作 gōngzuò 学习 xuéxí 对立 duìlì 起来 qǐlai kàn

    - không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.

  • volume volume

    - duì 工会工作 gōnghuìgōngzuò 向来 xiànglái 热心 rèxīn

    - Ông ấy luôn nhiệt tình với công tác công đoàn.

  • volume volume

    - 事业单位 shìyèdānwèi de 工作 gōngzuò 相对 xiāngduì 稳定 wěndìng

    - Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao