Đọc nhanh: 对外贸易和支付法令 (đối ngoại mậu dị hoà chi phó pháp lệnh). Ý nghĩa là: Pháp lệnh thanh toán và mậu dịch đối ngoại.
对外贸易和支付法令 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pháp lệnh thanh toán và mậu dịch đối ngoại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对外贸易和支付法令
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 出口税 对 贸易 有 影响
- Thuế xuất khẩu có ảnh hưởng đến thương mại.
- 我 自有办法 对付 你
- Tôi có cách riêng của tôi để đối phó với bạn.
- 你 需要 支付 额外 的 费用
- Bạn cần phải thanh toán thêm chi phí.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 拓展 外贸 市场 不易
- Mở rộng thị trường ngoại thương không dễ.
- 对 学生 要 多用 启发 和 诱导 的 方法
- đối với học sinh nên dùng nhiều phương pháp hướng dẫn và gợi mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
令›
和›
外›
对›
支›
易›
法›
贸›