Đọc nhanh: 对付着 (đối phó trứ). Ý nghĩa là: xắp. Ví dụ : - 旧衣服扔了可惜,对付着穿。 Quần áo cũ vứt đi thì tiếc, có thể mặc tạm.
对付着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xắp
- 旧衣服 扔 了 可惜 , 对付 着 穿
- Quần áo cũ vứt đi thì tiếc, có thể mặc tạm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对付着
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 他 凶狠 地 注视 着 对手
- Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.
- 他 对 着 观众 发表 演讲
- Anh ấy phát biểu trước khán giả.
- 旧衣服 扔 了 可惜 , 对付 着 穿
- Quần áo cũ vứt đi thì tiếc, có thể mặc tạm.
- 他压 着 对手 的 发展 空间
- Anh ấy chèn ép không gian phát triển của đối thủ.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 他们 无奈 地 看着 对方
- Họ bất lực nhìn đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
对›
着›