Đọc nhanh: 对外偿付能力 (đối ngoại thường phó năng lực). Ý nghĩa là: Khả năng thanh toán với bên ngoài.
对外偿付能力 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khả năng thanh toán với bên ngoài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对外偿付能力
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 他 对 自己 的 能力 感到 自卑
- Anh ấy cảm thấy tự ti về khả năng của mình.
- 他 识文断字 , 当 个 文化 教员 还 能 对付
- anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.
- 修修 机器 , 画个 图样 什么 的 , 他 都 能 对付
- Sửa chữa máy, vẽ sơ đồ chẳng hạn, anh ấy đều làm được.
- 我 对 他 的 能力 有 信心
- Tôi có niềm tin với khả năng của anh ấy.
- 口语 能力 对 交流 非常 重要
- Kỹ năng khẩu ngữ rất quan trọng đối với giao tiếp.
- 学了 几个 月 的 文化 , 看信 也 能 对付 了
- Học văn hoá mấy tháng, có thể đọc được thư rồi.
- 我 对 他 的 能力 有 怀疑
- Tôi nghi ngờ khả năng của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
偿›
力›
外›
对›
能›