Đọc nhanh: 对方付费电话 (đối phương phó phí điện thoại). Ý nghĩa là: thu thập cuộc gọi. Ví dụ : - 这是对方付费电话 Đây là một cuộc gọi thu thập
对方付费电话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu thập cuộc gọi
collect call
- 这是 对方 付费 电话
- Đây là một cuộc gọi thu thập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对方付费电话
- 电话 订购 很 方便快捷
- Đặt hàng qua điện thoại rất nhanh gọn.
- 这是 对方 付费 电话
- Đây là một cuộc gọi thu thập
- 厂方 与 工人 直接对话
- Nhà máy và công nhân trực tiếp đối thoại.
- 我们 需要 与 对方 进行 对话
- Chúng ta cần đàm phán với đối phương.
- 我要 打 一通 对方 付费 电话
- Vâng, tôi muốn thực hiện một cuộc gọi thu tiền
- 服务费 获得 某种 服务 必须 缴纳 的 费用 , 例如 长途电话 服务费
- Phí dịch vụ là khoản phí phải trả để sử dụng một loại dịch vụ như phí dịch vụ điện thoại gọi xa.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
- 酒店 提供 国际 直拨 电话 服务 , 方便 客人 与 全球 联系
- Khách sạn cung cấp dịch vụ điện thoại gọi trực tiếp quốc tế, giúp khách dễ dàng liên lạc với toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
对›
方›
电›
话›
费›