Đọc nhanh: 寸步难行 (thốn bộ nan hành). Ý nghĩa là: Khó khăn từng bước. Ví dụ : - 有些时候简直象是寸步难行了。 Đôi khi có vẻ như rất khó để tiến về phía trước.
寸步难行 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khó khăn từng bước
寸步难行:成语
- 有些 时候 简直 象是 寸步难行 了
- Đôi khi có vẻ như rất khó để tiến về phía trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寸步难行
- 她 由 这里 步行 到 车站
- Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 步履维艰 ( 行走 艰难 )
- đi lại khó khăn
- 他 喜欢 早晨 步行
- Anh ấy thích đi bộ vào buổi sáng.
- 有些 时候 简直 象是 寸步难行 了
- Đôi khi có vẻ như rất khó để tiến về phía trước.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 国际法 这一 领域 不 熟悉 其 复杂性 则 寸步难行
- Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寸›
步›
行›
难›
đi lại khó khăn (thành ngữ)đi bộ khó khăn
để đạt được tiến bộ chỉ với khó khăn lớn (thành ngữ)
thế khó xử
Chông gai chướng ngại khắp chốn. Tỉ dụ tình cảnh gian nan khốn ách. § Cũng nói: mãn địa kinh cức 滿地荊棘.
quyết chí tiến lên; thẳng tiến không lùi
thông suốt; không trở ngại; thộc; thốc
như cá gặp nước; gặp người hay hoàn cảnh hoàn toàn phù hợp với mình; cá nước
Dễ Như Trở Bàn Tay, Làm Ngon Ơ, Làm Ngon Lành
Thuận Buồm Xuôi Gió
tác oai tác quái
để đi qua không bị cản trởlối đi không bị cản trở