Đọc nhanh: 打车 (đả xa). Ý nghĩa là: bắt xe; gọi xe taxi; bắt taxi. Ví dụ : - 我去车站打车。 Tôi đến bến xe để bắt xe. - 我今天要打车去公司。 Hôm nay tôi sẽ bắt taxi tới công ty.. - 我们打车去机场吧。 Chúng ta bắt xe đi sân bay đi.
打车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt xe; gọi xe taxi; bắt taxi
乘坐出租车或计程车
- 我 去 车站 打车
- Tôi đến bến xe để bắt xe
- 我 今天 要 打车 去 公司
- Hôm nay tôi sẽ bắt taxi tới công ty.
- 我们 打车 去 机场 吧
- Chúng ta bắt xe đi sân bay đi.
- 她 需要 打车 去 见 客户
- Cô ấy cần phải bắt xe để đi gặp khách hàng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打车
- 下雨天 很难 打到 出租车
- Trời mưa rất khó gọi xe taxi.
- 公交车 太挤 , 还是 打车 吧
- Xe buýt đông người lắm, vẫn là nên bắt taxi đi.
- 我们 赶不上 火车 , 只好 打车
- Chúng tôi không kịp tàu nên chỉ còn cách đi taxi.
- 他 宁愿 走路 回家 , 也 不 打车
- Anh ấy thà đi bộ về nhà chứ không bắt taxi.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 她 很 热心 为 我 打电话 叫 了 计程车
- Cô ấy rất nhiệt tình, đã gọi điện cho tôi và đặt một chiếc taxi.
- 我 今天 要 打车 去 公司
- Hôm nay tôi sẽ bắt taxi tới công ty.
- 她 需要 打车 去 见 客户
- Cô ấy cần phải bắt xe để đi gặp khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
车›