Đọc nhanh: 判苦两人 (phán khổ lưỡng nhân). Ý nghĩa là: Như biến thành người khác.
判苦两人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Như biến thành người khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判苦两人
- 前后 判若两人
- Trước và sau, khác nhau như là hai người vậy.
- 她 结婚 后 判若两人
- Sau khi kết hôn thì cô ấy như biến thành người khác.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 两个 人 岔开 身子
- Hai người tránh nhau ra.
- 两个 人 又 闹翻 了
- hai người lại cãi nhau nữa rồi.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
人›
判›
苦›