Đọc nhanh: 举步维艰 (cử bộ duy gian). Ý nghĩa là: để đạt được tiến bộ chỉ với khó khăn lớn (thành ngữ).
举步维艰 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đạt được tiến bộ chỉ với khó khăn lớn (thành ngữ)
to make progress only with great difficulty (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举步维艰
- 步履维艰
- đi lại khó khăn
- 物力维艰
- khó khăn về vật lực.
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 步履维艰 ( 行走 艰难 )
- đi lại khó khăn
- 我们 的 公司 到 了 艰难 的 地步
- Công ty của chúng tôi đã đến bước đường khó khăn.
- 有些 人 感到 退休 生活 很 艰难 , 但 他 轻而易举 地 适应 了
- Có một số người cảm thấy cuộc sống sau khi về hưu rất khó khăn, nhưng anh ta dễ dàng thích nghi.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
步›
维›
艰›