Đọc nhanh: 来去自如 (lai khứ tự như). Ý nghĩa là: tác oai tác quái. Ví dụ : - 你就这么来去自如吗? Cậu muốn tác oai tác quái như vậy sao?
来去自如 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác oai tác quái
- 你 就 这么 来去自如 吗
- Cậu muốn tác oai tác quái như vậy sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来去自如
- 你 不来 也罢 , 我 自己 去 吧
- Bạn không đến cũng được, tôi tự đi vậy.
- 过去 属于 死神 , 未来 属于 你 自己
- Quá khứ thuộc về thần chết, và tương lai thuộc về bạn.
- 自从 冬天 以来 , 我们 不去 公园
- Kể từ khi mùa đông đến nay, chúng tôi không đến công viên.
- 你 就 这么 来去自如 吗
- Cậu muốn tác oai tác quái như vậy sao?
- 你 没来 , 那 我 就 自己 去
- Bạn không đến, vậy thì tôi sẽ đi một mình.
- 假如 你 想 独自 旅行 , 那 就 去 旅途 上 认识 天南海北 的 新 朋友 吧
- Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.
- 自从 去年 以来 , 我 一直 学 中文
- Kể từ năm ngoái, tôi đã luôn học tiếng Trung.
- 她 决定 去 做 纹眉 , 现在 她 的 眉毛 看起来 更 自然 了
- Cô ấy quyết định đi xăm chân mày, bây giờ chân mày của cô ấy trông tự nhiên hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
如›
来›
自›