Đọc nhanh: 难行 (nan hành). Ý nghĩa là: khó vượt qua. Ví dụ : - 山路迂曲难行。 đường núi quanh co khúc khuỷu khó đi.
难行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó vượt qua
hard to pass
- 山路 迂曲 难 行
- đường núi quanh co khúc khuỷu khó đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难行
- 窒碍难行
- trở ngại khó đi
- 山路 迂曲 难 行
- đường núi quanh co khúc khuỷu khó đi.
- 旅行 中 难免会 遇到 意外
- Du lịch khó tránh gặp việc ngoài ý muốn.
- 有些 时候 简直 象是 寸步难行 了
- Đôi khi có vẻ như rất khó để tiến về phía trước.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 朋友 相邀 盛情难却 , 我 只好 去 参加 他 举行 的 宴会
- Thật khó để từ chối một người bạn mời tôi, vì vậy tôi đã phải đến bữa tiệc mà anh ấy tổ chức.
- 各行各业 都 有 自己 的 难处
- Mỗi ngành nghề đều có khó khăn riêng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
难›