Đọc nhanh: 溜了 (lựu liễu). Ý nghĩa là: chuồn thôi; trốn thôi. Ví dụ : - 溜了溜了,单身狗挺好! Chuồn thôi, chuồn thôi, độc thân vẫn tốt hơn.
溜了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuồn thôi; trốn thôi
- 溜 了 溜 了 , 单身 狗 挺 好 !
- Chuồn thôi, chuồn thôi, độc thân vẫn tốt hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溜了
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 他 说 了 一声 再会 , 就 骑 上车 , 一溜烟 地 向东 去 了
- anh ấy vừa nói tạm biệt liền nhảy lên xe chạy vút về phía Đông.
- 会 没散 , 他 就 溜号 了
- cuộc họp chưa tan thì anh ấy đã chuồn mất tiêu.
- 一说 打牌 , 他 就 溜 了
- Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
- 小 松鼠 乖 觉得 很 , 听到 了 一点儿 响声 就 溜 跑 了
- con sóc nhỏ rất lanh, vừa nghe tiếng động đã chạy vụt đi.
- 反正 就是 那 一溜儿 , 准在 哪儿 我 就 说不清 了
- chắn là ở vùng phụ cận, còn chính xác ở đâu thì tôi không biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
溜›