Đọc nhanh: 寒腿 (hàn thối). Ý nghĩa là: thấp khớp; bệnh thấp khớp.
寒腿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấp khớp; bệnh thấp khớp
腿部的风湿性关节炎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒腿
- 他 一看 风势 不 对 , 拔腿就跑
- anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 两腿 有点 麻木
- hai chân hơi tê tê.
- 高寒 地带
- dải đất cao mà rét
- 今年 的 寒假 有 多长 ?
- Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?
- 他 得 了 伤寒病 , 卧床 五个 多月 , 尽管 活 下来 了 , 但 左腿 瘫痪 了
- Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.
- 今年冬天 , 他 觉得 格外 寒冷
- Mùa đông năm nay, anh ấy cảm thấy đặc biệt lạnh giá.
- 今天 早上 老板 交给 我 好多 跑腿 的 事
- Sáng nay ông chủ giao cho tôi khá nhiều việc lặt vặt tay chân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
腿›