寒微 hánwēi
volume volume

Từ hán việt: 【hàn vi】

Đọc nhanh: 寒微 (hàn vi). Ý nghĩa là: hàn vi; bần hàn; nghèo; nghèo hèn (gia cảnh nghèo khó, địa vị xã hội thấp); gối rơm. Ví dụ : - 出身寒微 xuất thân hàn vi

Ý Nghĩa của "寒微" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

寒微 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hàn vi; bần hàn; nghèo; nghèo hèn (gia cảnh nghèo khó, địa vị xã hội thấp); gối rơm

指家世、出身贫苦,社会地位低下

Ví dụ:
  • volume volume

    - 出身 chūshēn 寒微 hánwēi

    - xuất thân hàn vi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒微

  • volume volume

    - 出身 chūshēn 寒微 hánwēi

    - xuất thân hàn vi

  • volume volume

    - 为数甚微 wéishùshènwēi

    - (xét về) số lượng rất ít

  • volume volume

    - 高寒 gāohán 地带 dìdài

    - dải đất cao mà rét

  • volume volume

    - 不畏 bùwèi 严寒 yánhán 坚持 jiānchí 冬泳 dōngyǒng

    - không sợ giá lạnh, kiên trì bơi trong mùa đông.

  • volume volume

    - 五年 wǔnián qián 很少 hěnshǎo 为人所知 wéirénsuǒzhī de 微信 wēixìn 如今 rújīn 妇孺皆知 fùrújiēzhī

    - WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 寒假 hánjià yǒu 多长 duōzhǎng

    - Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 稍微 shāowēi 有点儿 yǒudiǎner lěng

    - Thời tiết hôm nay hơi lạnh.

  • volume volume

    - 今年冬天 jīnniándōngtiān 觉得 juéde 格外 géwài 寒冷 hánlěng

    - Mùa đông năm nay, anh ấy cảm thấy đặc biệt lạnh giá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JTCY (十廿金卜)
    • Bảng mã:U+5BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOUUK (竹人山山大)
    • Bảng mã:U+5FAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao