Đọc nhanh: 酸寒 (toan hàn). Ý nghĩa là: Nghèo khổ. Tài tử đa cùng phú của Cao Bá Quát: » Đèn toan hàn thức nhắp mái nam song… «..
酸寒 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghèo khổ. Tài tử đa cùng phú của Cao Bá Quát: » Đèn toan hàn thức nhắp mái nam song… «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酸寒
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 寒酸气
- tính khí bủn xỉn
- 穿 得 太 寒酸 了
- ăn mặc quá giản dị.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 他 在 寒风 中缩 着 脖子
- Anh ấy rụt cổ lại trong gió lạnh.
- 他 对 我 寒暄 得 很 热情
- Anh ấy chào hỏi tôi rất nhiệt tình.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
酸›