Các biến thể (Dị thể) của 暄

  • Cách viết khác

    𣇥

Ý nghĩa của từ 暄 theo âm hán việt

暄 là gì? (Huyên). Bộ Nhật (+9 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: nắng ấm, Ấm, ấm áp, Xốp (tiếng địa phương), “Hàn huyên” chuyện trò, thăm hỏi. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nắng ấm

Từ điển Thiều Chửu

  • Ánh mặt trời ấm (nắng ấm), chủ khách hỏi thăm nhau gọi là hàn huyên .

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ấm, ấm áp

- “Thiên khí huyên nhiệt, ngã lai giá lí hiết lương” , (Yến thanh bác ngư ) Khí trời nóng ấm, tôi đến trong đó hóng mát.

Trích: Lí Văn Úy

* Xốp (tiếng địa phương)

- “giá man đầu ngận huyên” bánh bao này rất xốp.

Danh từ
* “Hàn huyên” chuyện trò, thăm hỏi

- “Bỉ thử khiêm nhượng tọa hạ, hàn huyên dĩ tất, bãi thượng lưỡng tịch tửu lai” , , (Đệ thập hồi) Hai bên khiêm nhường ngồi xuống, thăm hỏi xong xuôi, bày hai tiệc rượu ra.

Trích: Nho lâm ngoại sử

Từ ghép với 暄