Đọc nhanh: 享齐人之富 (hưởng tề nhân chi phú). Ý nghĩa là: Tận hưởng sự giàu có của người dân.
享齐人之富 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tận hưởng sự giàu có của người dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 享齐人之富
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 享 齐人之福
- Tận hưởng cuộc sống, hưởng phúc cả đời
- 丝竹 之 乐 令人 陶醉
- Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.
- 隐私权 是 人民 享有 的 权力 之一
- Quyền riêng tư là một trong những quyền mà mọi người được hưởng
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 世人 为 之 侧目
- người đời nhìn
- 那位 老人 享受 着 天伦之乐
- ông lão đang tận hưởng niềm vui sum họp gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
享›
人›
富›
齐›