Đọc nhanh: 人直不富,港直不深 (nhân trực bất phú cảng trực bất thâm). Ý nghĩa là: Người thẳng chẳng giàu; cảng thẳng chẳng sâu. Nước trong quá thì không có cá..
人直不富,港直不深 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người thẳng chẳng giàu; cảng thẳng chẳng sâu. Nước trong quá thì không có cá.
“人直不富,港直不深”,谚语,意思是前句本体,后句喻体。旧谓为人正直,不能发财致富,就如同港口太直,水就不深一样。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人直不富,港直不深
- 你 不 爱 我 , 干脆 直接 说 吧
- Anh không yêu em, cứ nói thẳng ra đi.
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
- 她 为 人 直率 , 不 喜欢 假装
- Cô ấy là người thẳng thắn, không thích giả tạo.
- 她 是 个 直爽 人 , 从来不 把 自己 想 说 的话 埋藏 在 心里
- cô ấy là người thẳng thắn, từ trước tới giờ chẳng để bụng điều gì.
- 有 意见 就 直说 , 不要 挖苦 人
- có ý kiến gì nói thẳng ra đi, chớ có nói móc người ta.
- 我怕 老人 知道 了 不 高兴 , 一直 没敢 吭气
- tôi sợ người lớn biết được không vui, chẳng dám lên tiếng.
- 天气 热得 人直 冒汗 他 拿 着 扇子 手不停挥
- Trời nóng đến mức người vã mồ hôi, anh cầm quạt không ngừng vung tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
富›
深›
港›
直›