Đọc nhanh: 贫民 (bần dân). Ý nghĩa là: dân nghèo; bần dân; cùng dân. Ví dụ : - 城市贫民。 dân nghèo thành thị.
贫民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân nghèo; bần dân; cùng dân
职业不固定而生活穷苦的人
- 城市贫民
- dân nghèo thành thị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫民
- 城市贫民
- dân nghèo thành thị.
- 这些 贫民 需要 帮助
- Những người dân nghèo này cần được giúp đỡ.
- 贫民 渴望 改善生活
- Người dân nghèo khao khát cải thiện cuộc sống.
- 看过 贫民窟 的 百万富翁
- Tôi đã xem Triệu phú ổ chuột.
- 他 在 他们 的 眼光 里 是 坍台 了 ; 他 在 贫民 前面 丢 了 体面 和 地位
- Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.
- 那座 城市 的 贫民区 就 像 地狱
- Khu ổ chuột của thành phố đó giống như địa ngục.
- 该 地区 的 农民 不得不 在 这块 贫瘠 的 土地 上 挣扎 谋生
- Nông dân trong khu vực này buộc phải vật lộn kiếm sống trên mảnh đất nghèo nàn này.
- 棚户区 之 行使 我 深切 地 感到 那里 的 人民 何等 的 贫穷
- Chuyến đi đến khu nhà ổ chuột đã khiến tôi cảm thấy một cách sâu sắc về sự nghèo đói của những người dân ở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
民›
贫›