Đọc nhanh: 富实 (phú thực). Ý nghĩa là: giàu có; sung túc. Ví dụ : - 家业富实 gia đình giàu có; gia sản kếch xù.
富实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giàu có; sung túc
(家产、资财) 富足;富裕
- 家业 富实
- gia đình giàu có; gia sản kếch xù.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富实
- 家业 富实
- gia đình giàu có; gia sản kếch xù.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 石榴 果实 营养 丰富
- Quả lựu giàu dinh dưỡng.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 核桃 的 果实 富含 营养
- Quả óc chó rất giàu dinh dưỡng.
- 这张 照片 没有 真实 地 反映 出 花园 的 丰富 色彩
- Bức hình này không thể hiện chính xác màu sắc phong phú của khu vườn.
- 通过 实践 , 丰富 工作 经验
- thông qua thực tiễn, làm phong phú kinh nghiệm công việc.
- 实现 财富 自由 需要 做出 明智 的 投资决策
- Đạt được tự do tài phú cần phải đưa ra các quyết định đầu tư sáng suốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
富›