穷人 qióngrén
volume volume

Từ hán việt: 【cùng nhân】

Đọc nhanh: 穷人 (cùng nhân). Ý nghĩa là: người nghèo; dân nghèo; người nghèo khổ; người nghèo túng. Ví dụ : - 咱穷人都翻身了。 người nghèo chúng ta đều đã đổi đời rồi.. - 穷人向穷人。 người nghèo bênh vực người nghèo.. - 解放前穷人的日子真难过。 trước giải phóng, đời sống của dân nghèo rất chật vật.

Ý Nghĩa của "穷人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

穷人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người nghèo; dân nghèo; người nghèo khổ; người nghèo túng

穷苦的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - zán 穷人 qióngrén dōu 翻身 fānshēn le

    - người nghèo chúng ta đều đã đổi đời rồi.

  • volume volume

    - 穷人 qióngrén xiàng 穷人 qióngrén

    - người nghèo bênh vực người nghèo.

  • volume volume

    - 解放前 jiěfàngqián 穷人 qióngrén de 日子 rìzi zhēn 难过 nánguò

    - trước giải phóng, đời sống của dân nghèo rất chật vật.

  • volume volume

    - 打垮 dǎkuǎ le 反动派 fǎndòngpài 穷人 qióngrén jiù yǒu le 出头 chūtóu de 日子 rìzi

    - dẹp xong bọn phản động rồi thì người nghèo mới thoát ra được những ngày sống khổ sở.

  • volume volume

    - 旧社会 jiùshèhuì zhěng 我们 wǒmen 穷人 qióngrén 好苦 hǎokǔ

    - Xã hội cũ làm cho người nghèo chúng ta thật cực khổ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷人

  • volume volume

    - zán 穷人 qióngrén dōu 翻身 fānshēn le

    - người nghèo chúng ta đều đã đổi đời rồi.

  • volume volume

    - 好人好事 hǎorénhǎoshì 层出不穷 céngchūbùqióng

    - người tốt việc tốt nhiều vô kể

  • volume volume

    - 他常向 tāchángxiàng 穷人 qióngrén shě 钱财 qiáncái

    - Anh ấy thường bố thí tiền của cho người nghèo.

  • volume volume

    - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn zhè 一派 yīpài 兴旺繁荣 xīngwàngfánróng 景象 jǐngxiàng de 穷人 qióngrén men 开始 kāishǐ xiǎng 沾光 zhānguāng 发财 fācái le

    - Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.

  • volume volume

    - 书中 shūzhōng de 情趣 qíngqù ràng rén 回味无穷 huíwèiwúqióng

    - Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.

  • volume volume

    - 终身 zhōngshēn dōu shì 穷苦 qióngkǔ rén de 卫士 wèishì

    - Cô ấy cả đời đều là người bảo vệ người nghèo khổ.

  • volume volume

    - 棚户区 pénghùqū zhī 行使 xíngshǐ 深切 shēnqiè 感到 gǎndào 那里 nàlǐ de 人民 rénmín 何等 héděng de 贫穷 pínqióng

    - Chuyến đi đến khu nhà ổ chuột đã khiến tôi cảm thấy một cách sâu sắc về sự nghèo đói của những người dân ở đó.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi de 想象力 xiǎngxiànglì shì 无穷的 wúqióngde

    - Trí tưởng tượng của con người là vô tận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Qióng
    • Âm hán việt: Cùng
    • Nét bút:丶丶フノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCKS (十金大尸)
    • Bảng mã:U+7A77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao